Bảng A Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_U-23_châu_Á_2022

 Uzbekistan

Huấn luyện viên: Timur Kapadze

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAbduvohid Nematov (2001-03-20)20 tháng 3, 2001 (21 tuổi) FC Nasaf
22HVSaidazamat Mirsaidov (2001-07-19)19 tháng 7, 2001 (20 tuổi) FK Olympic
32HVDostonbek Tursunov (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (21 tuổi) FK Olympic
42HVAbubakr Turdialiev (2001-02-04)4 tháng 2, 2001 (21 tuổi) FK Olympic
52HVMukhammadkodir Khamraliev (2001-07-06)6 tháng 7, 2001 (20 tuổi) FK Olympic
62HVIbrokhimkhalil Yuldoshev (2001-02-14)14 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Nizhny Novgorod
73TVKhojimat Erkinov (2001-05-29)29 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Pakhtakor
83TVIbrokhim Ibragimov (2001-01-12)12 tháng 1, 2001 (21 tuổi) PFK Metallurg
93TVUlugbek Khoshimov (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Neftchi Fergana
103TVJasurbek Jaloliddinov (2002-05-15)15 tháng 5, 2002 (20 tuổi) FC Kairat
114Otabek Jurakuziyev (2002-04-02)2 tháng 4, 2002 (20 tuổi) FK Olympic
121TMVladimir Nazarov (2002-06-08)8 tháng 6, 2002 (19 tuổi) FK Olympic
132HVEldorbek Begimov (2001-01-29)29 tháng 1, 2001 (21 tuổi) FK Olympic
143TVAbbosbek Fayzullaev (2003-10-03)3 tháng 10, 2003 (18 tuổi) Pakhtakor
152HVOdilbek Abdumajidov (2001-06-01)1 tháng 6, 2001 (21 tuổi) FC Ordabasy
162HVAlibek Davronov (2002-12-28)28 tháng 12, 2002 (19 tuổi) FC Nasaf
173TVDiyor Kholmatov (2002-07-22)22 tháng 7, 2002 (19 tuổi) Pakhtakor
182HVAbubakir Ashurov (2003-06-12)12 tháng 6, 2003 (18 tuổi) Pakhtakor
194Ruslanbek Jiyanov (2001-06-05)5 tháng 6, 2001 (20 tuổi) FK Olympic
204Khusayin Norchaev (2002-02-06)6 tháng 2, 2002 (20 tuổi) FC Nasaf
211TMKhamidullo Abdunabiev (2002-08-20)20 tháng 8, 2002 (19 tuổi) FK Olympic
224Alisher Odilov (2001-07-15)15 tháng 7, 2001 (20 tuổi) FK Olympic
233TVAbdurauf Buriev (2002-07-20)20 tháng 7, 2002 (19 tuổi) FK Olympic

 Iran

Huấn luyện viên: Mehdi Mahdavikia[1]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
221TMParsa Jafari (1999-07-09)9 tháng 7, 1999 (22 tuổi) Zob Ahan
11TMReza Kakhsaz (1999-01-21)21 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Paykan
121TMPayam Parsa (2002-07-22)22 tháng 7, 2002 (19 tuổi) Sanat Naft

42HVSaman Fallah (2001-05-12)12 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Paykan
162HVMohammad Ghorbani (2001-05-21)21 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Nassaji
182HVAlireza Khodaei (2001-03-03)3 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Saipa
52HVMohammad Amin Hazbavi (2003-05-06)6 tháng 5, 2003 (19 tuổi) Foolad
32HVMilad Kor (2003-10-09)9 tháng 10, 2003 (18 tuổi) Zob Ahan

103TVYasin Salmani (2002-02-27)27 tháng 2, 2002 (20 tuổi) Sepahan
233TVArya Yousefi (2002-04-22)22 tháng 4, 2002 (20 tuổi) Sepahan
93TVAlireza Bavieh (2002-08-21)21 tháng 8, 2002 (19 tuổi) Foolad
213TVErfan Shahriari (2002-05-19)19 tháng 5, 2002 (20 tuổi) Paykan
153TVMohammadhossein Eslami (2001-04-13)13 tháng 4, 2001 (21 tuổi) Zob Ahan
73TVMohammad Khodabandelou (1999-09-07)7 tháng 9, 1999 (22 tuổi) Zob Ahan
113TVAhmad Shariatzadeh (2002-07-01)1 tháng 7, 2002 (19 tuổi) Sanat Naft
83TVMohammadhossein Zavari (2001-01-11)11 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Sanat Naft
133TVMohammad Mehdi Ahmadi (2001-01-10)10 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Naft MIS
173TVYadegar Rostami (2004-01-02)2 tháng 1, 2004 (18 tuổi) Pogoń Szczecin
63TVAli Pilaram (2001-12-02)2 tháng 12, 2001 (20 tuổi) Pars Jonoubi Jam

24Mehdi Hashemnejad (2001-10-27)27 tháng 10, 2001 (20 tuổi) Naft MIS
144Amir Hasan Jafari (1999-08-20)20 tháng 8, 1999 (22 tuổi) Shahr Khodro
194Belal Arazi (2001-10-30)30 tháng 10, 2001 (20 tuổi) Pars Jonoubi Jam
204Ali Kalmarzy Sabet (2001-10-30)30 tháng 10, 2001 (20 tuổi) Roda JC Kerkrade

 Qatar

Huấn luyện viên: Nicolás Córdova[2][3]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMahmud Abunada (2000-02-01)1 tháng 2, 2000 (22 tuổi) Al-Arabi
211TMMarwan Badreldin (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (23 tuổi) Al-Shamal
221TMSalah Zakaria (1999-04-24)24 tháng 4, 1999 (23 tuổi) Al-Duhail

22HVAli Malolah (1999-02-26)26 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Al-Rayyan
32HVDiyab Taha (2001-05-15)15 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Al-Khor
42HVMohammed Emad Ayash (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Al-Wakrah
52HVYousef Ayman (1999-03-21)21 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Qatar SC
122HVAbdullah Al-Sulaiti (2002-08-11)11 tháng 8, 2002 (19 tuổi) Al Ahli
132HVMohamed Al-Naemi (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (22 tuổi) Al-Duhail
152HVJassem Gaber (2002-02-20)20 tháng 2, 2002 (20 tuổi) Al-Arabi
192HVAhmed Suhail (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Al-Arabi

83TVMostafa Tarek (2001-03-28)28 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Al Sadd
113TVJassim Al-Mehairi (2002-08-30)30 tháng 8, 2002 (19 tuổi) Qatar SC
143TVAndri Syahputra (1999-06-29)29 tháng 6, 1999 (22 tuổi) Al-Gharafa
163TVFaisal Azadi (2001-01-13)13 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Al Sadd
173TVKhaled Waleed (1999-12-25)25 tháng 12, 1999 (22 tuổi) Qatar SC
203TVAhmed Al Ganehi (2000-09-22)22 tháng 9, 2000 (21 tuổi) Al-Gharafa
233TVJassem Al-Sharshani (2003-01-02)2 tháng 1, 2003 (19 tuổi) Al Ahli

74Abdulrasheed Umaru (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (22 tuổi) Al Ahli
94Yusuf Abdurisag (1999-08-06)6 tháng 8, 1999 (22 tuổi) Al Sadd
104Hashim Ali (2000-08-17)17 tháng 8, 2000 (21 tuổi) Al-Rayyan

 Turkmenistan

Huấn luyện viên: Ahmet Agamyradow

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMBatyr Gaýlyýew (2000-02-26)26 tháng 2, 2000 (22 tuổi) Ahal
22HVYhlas Toýjanow (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Altyn Asyr
32HVOraz Orazow (2002-01-27)27 tháng 1, 2002 (20 tuổi) Altyn Asyr
42HVWepa Jumaýew (2000-12-18)18 tháng 12, 2000 (21 tuổi) FC Lokomotiv Gomel
53TVRuslan Tajiyev Altyn Asyr
62HVRoman Galkin (2002-09-21)21 tháng 9, 2002 (19 tuổi)
74Rahman Myratberdiýew (2001-10-31)31 tháng 10, 2001 (20 tuổi) Altyn Asyr
83TVMirza Beknazarow (2000-05-15)15 tháng 5, 2000 (22 tuổi) Ahal
94Begençmyrat Myradow (2001-08-09)9 tháng 8, 2001 (20 tuổi) Altyn Asyr
103TVMeýlis Diniýew (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (21 tuổi) Ahal
114Şamämmet Hydyrow (2001-01-20)20 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Altyn Asyr
122HVAmbýar Mahmudow (1999-09-03)3 tháng 9, 1999 (22 tuổi) Köpetdag
134Arslan Saparow
143TVTeymur Çaryýew
152HVDöwran Berdiýew (2000-12-27)27 tháng 12, 2000 (21 tuổi) Aşgabat
161TMRüstem Ahallyýew (2002-11-16)16 tháng 11, 2002 (19 tuổi) Ahal
174Daýanç Meredow (2003-02-15)15 tháng 2, 2003 (19 tuổi) Ahal
183TVRöwşen Baýlyýew
192HVArzuwguly Sapargulýyew (2001-07-28)28 tháng 7, 2001 (20 tuổi) Ahal
203TVHojanazar Gurbanow
212HVBegmyrat Arbatow (1999-02-20)20 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Altyn Asyr
221TMRasul Çaryýew (1999-09-30)30 tháng 9, 1999 (22 tuổi) Ahal
233TVWelmyrat Ballakow (1999-04-04)4 tháng 4, 1999 (23 tuổi) Altyn Asyr

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_U-23_châu_Á_2022 http://ffiri.ir/fa/news/11875/%D8%A7%D8%B9%D9%84%D... http://jfa.jp/eng/news/00029650/ http://jfa.jp/news/00029673/ http://jfa.jp/news/00029681/ http://jfa.jp/news/00029682/ https://www.uaefa.ae/news/30235 https://www.footballaustralia.com.au/news/confirme... https://www.bangkokpost.com/sports/2315890/worrawo... https://twitter.com/KuwaitFA/status/15301264932543... https://www.jfa.jo/news.php?id=28572&title=%D8%A5%...